🔍
Search:
GIÚP ĐỠ
🌟
GIÚP ĐỠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 사람을 돕는 일.
1
SỰ GIÚP ĐỠ:
Việc giúp đỡ người khác.
-
Động từ
-
1
아내가 남편을 돕다.
1
VỢ GIÚP ĐỠ CHỒNG:
Vợ giúp đỡ chồng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
다른 사람의 일을 거들거나 힘을 보태 주다.
1
GIÚP CHO, GIÚP ĐỠ:
Góp sức hay giúp việc của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
관심을 가지고 보살펴 주거나 도와줌.
1
SỰ QUAN TÂM GIÚP ĐỠ:
Sự quan tâm và chăm nom hay giúp đỡ
-
Động từ
-
1
가까이에서 윗사람의 일을 돕다.
1
GIÚP ĐỠ, LÀM TRỢ LÝ:
Cận kề giúp đỡ việc của người trên.
-
Danh từ
-
1
도움이 되도록 일러주는 말.
1
LỜI GIÚP ĐỠ, LỜI KHUYÊN:
Lời nói nhằm mang lại sự giúp đỡ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사람이 베풀어준 은혜나 도움. 혹은 어떤 일이 발생한 것이 준 이익.
1
NHỜ VÀO, NHỜ ƠN, NHỜ SỰ GIÚP ĐỠ:
Sự giúp đỡ hay ân huệ do người nào đó ban cho. Hoặc lợi ích do việc nào đó mang lại.
-
Động từ
-
1
모자라는 것을 보태어 돕다.
1
BỔ TRỢ, BỔ SUNG, GIÚP ĐỠ:
Giúp đỡ bổ sung cái còn thiếu.
-
2
주가 되는 것을 돕다.
2
TRỢ GIÚP:
Giúp đỡ cái chính yếu.
-
Động từ
-
1
서로서로 돕다.
1
TƯƠNG PHÙ TƯƠNG TRỢ, GIÚP ĐỠ NHAU:
Giúp đỡ lẫn nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
어려운 처지에 놓인 사람을 도와줌.
1
SỰ CỨU TẾ, SỰ CỨU TRỢ, SỰ GIÚP ĐỠ:
Việc giúp người đang trong tình cảnh khó khăn.
-
Danh từ
-
1
아내가 남편을 도움.
1
SỰ GIÚP ĐỠ CỦA VỢ, SỰ HỖ TRỢ CỦA VỢ:
Việc vợ giúp chồng.
-
Danh từ
-
1
가까이에서 윗사람의 일을 도움. 또는 그런 사람.
1
GIÚP ĐỠ, LÀM TRỢ LÝ, PHỤ TÁ, TRỢ LÝ:
Việc cận kề giúp đỡ việc của người bề trên. Hoặc người như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
서로서로 도움.
1
SỰ TƯƠNG PHÙ TƯƠNG TRỢ, SỰ TƯƠNG TRỢ GIÚP ĐỠ:
Sự giúp đỡ lẫn nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
남이 하는 일을 거들거나 보탬이 되는 일을 하다.
1
GIÚP, GIÚP ĐỠ:
Đỡ đần hay hỗ trợ việc mà người khác làm.
-
2
어려운 처지나 위험한 상황에서 벗어날 수 있게 힘을 보태다.
2
TRỢ GIÚP, CỨU TRỢ, CỨU GIÚP:
Góp sức để có thể thoát khỏi tình cảnh khó khăn hay tình huống nguy hiểm.
-
3
어떠한 상태를 더욱 좋게 하거나 작용을 더 활발하게 하다.
3
HỖ TRỢ:
Làm cho trạng thái nào đó tốt hơn hoặc tác động tích cực hơn.
-
4
서로가 의지해 거들거나 힘을 보태 함께하다.
4
HỖ TRỢ:
Dựa vào nhau cùng góp sức làm một việc gì đấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
모자라는 것을 보태어 도움.
1
SỰ HỖ TRỢ, SỰ BỔ TRỢ, SỰ GIÚP ĐỠ:
Sự giúp đỡ, bổ sung cái thiếu hụt.
-
2
주가 되는 것을 도움. 또는 그런 사람.
2
SỰ TRỢ GIÚP, NGƯỜI TRỢ GIÚP:
Sự giúp đỡ cái chính yếu. Hoặc người như thế.
🌟
GIÚP ĐỠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 나쁜 일을 꾸미려고 서로 짜고 도움을 주고받음.
1.
SỰ CÂU KẾT, SỰ THÔNG ĐỒNG:
Việc giúp đỡ và liên kết với nhau chủ yếu để làm việc xấu.
-
Danh từ
-
1.
서로 도우며 함께 삶.
1.
SỰ CỘNG SINH:
Việc giúp đỡ nhau để cùng sinh tồn.
-
2.
다른 종류의 생물이 서로 도우며 함께 살아감.
2.
SỰ CỘNG SINH:
Việc những loài sinh vật khác nhau cùng giúp đỡ nhau để cùng sinh tồn.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람이 뒤에서 도와주는 힘.
1.
HẬU PHƯƠNG:
Sức mạnh mà người khác giúp đỡ từ phía sau.
-
2.
어떤 일을 끝까지 견디거나 해 나가는 힘.
2.
SỰ KIÊN TRÌ:
Sức mạnh để chịu đựng hay làm đến cùng việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
농촌에서 농사일이 바쁠 때에 서로 도와서 공동으로 일을 하기 위해 만든 조직.
1.
DURE; NHÓM NÔNG DÂN, ĐOÀN THỂ NÔNG DÂN:
Một tập thể nông dân được lập ra để làm việc chung giúp đỡ lẫn nhau lúc mùa màng bận rộn.
-
Động từ
-
1.
남의 어려운 처지를 자기 일처럼 느끼며 가엾게 여기다.
1.
ĐỒNG CẢM, THƯƠNG CẢM:
Cảm thấy tình cảnh khó khăn của người khác như việc của mình và lấy làm tội nghiệp.
-
2.
처지가 어려운 사람을 가엾게 여겨 도와주다.
2.
CẢM THÔNG, CHIA SẺ:
Lấy làm tội nghiệp và giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn.
-
☆
Tính từ
-
1.
자기보다 어리거나 약한 사람에게 도움을 받고 폐를 끼쳐 미안하고 딱하다.
1.
DAY DỨT, ÁY NÁY:
Nhận sự giúp đỡ và gây phiền phức với người nhỏ tuổi hơn hoặc yếu hơn mình nên áy náy và thương cảm.
-
2.
다른 사람의 처지나 형편이 딱하고 불쌍하여 마음이 좋지 않다.
2.
ĐỘNG LÒNG TRẮC ẨN, THƯƠNG HẠI, THƯƠNG XÓT:
Lòng không vui vì hoàn cảnh hay tình cảnh của người khác tội nghiệp và đáng thương.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람이 범죄를 저지르는 것을 도와주는 행위.
1.
SỰ ĐỒNG PHẠM, SỰ TIẾP TAY:
Hành vi giúp đỡ kẻ khác phạm tội.
-
Danh từ
-
1.
호텔이나 극장 등에서, 응접실이나 통로를 겸한 넓은 공간.
1.
TIỀN SẢNH:
Không gian rộng kiêm phòng đón khách hay lối đi ở khách sạn hay rạp hát....
-
2.
이익을 얻기 위해 권력자들에게 도와 달라고 사정하는 일.
2.
VIỆC VẬN ĐỘNG HÀNH LANG:
Việc xin xỏ người có quyền lực giúp đỡ để nhận được lợi ích.
-
☆
Danh từ
-
1.
뒤에서 보살피며 도와주는 일.
1.
SỰ HỖ TRỢ PHÍA SAU, SỰ HẬU THUẪN:
Việc chăm sóc và giúp đỡ từ phía sau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물건이나 돈 등을 나중에 돌려주거나 대가를 갚기로 하고 얼마 동안 쓰다.
1.
MƯỢN, THUÊ:
Dùng tạm đồ của người khác rồi trả lại.
-
2.
다른 사람이나 물건 등으로부터 도움을 받다.
2.
MƯỢN, NHỜ:
Nhận sự giúp đỡ từ người hay vật khác.
-
3.
어떤 형식이나 이론 또는 다른 사람의 말이나 글을 따르다.
3.
MƯỢN (LỜI):
Theo lời nói hay câu văn của người khác, hoặc một hình thức hay lí luận nào đó.
-
4.
어떤 일을 하기 위하여 기회를 이용하다.
4.
MƯỢN:
Lợi dụng cơ hội để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
상대방에게 관심과 사랑을 가지고 보호하고 돕는 것.
1.
SỰ CHĂM SÓC:
Việc bảo vệ và giúp đỡ với tình yêu và sự quan tâm đến đối tượng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 것에 몸을 기댐. 또는 그렇게 하는 대상.
1.
SỰ TỰA, CÁI TỰA:
Việc dựa cơ thể vào cái khác. Hoặc đối tượng làm như vậy.
-
2.
다른 것에 마음을 기대어 도움을 받음. 또는 그렇게 하는 대상.
2.
SỰ DỰA DẪM, CÁI DỰA DẪM:
Việc dựa tâm trạng vào cái khác và nhận sự giúp đỡ. Hoặc đối tượng làm như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
관심을 가지고 보살펴 주거나 도와줌.
1.
SỰ QUAN TÂM GIÚP ĐỠ:
Sự quan tâm và chăm nom hay giúp đỡ
-
Danh từ
-
1.
힘을 합해 서로 돕는 관계에 있는 조직이나 단체.
1.
CƠ QUAN HỢP TÁC, TỔ CHỨC HỢP TÁC:
Tập thể hay tổ chức có quan hệ hợp lực cùng giúp đỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
힘을 보태어 도움.
1.
SỰ HIỆP TRỢ, SỰ HỢP LỰC, SỰ TRỢ GIÚP:
Việc bổ sung sức mạnh rồi giúp đỡ.
-
Động từ
-
1.
어떠한 일이 자신의 힘으로 되지 못하고 다른 것의 도움을 받아 의지하게 되다.
1.
BỊ PHỤ THUỘC, TRỞ NÊN PHỤ THUỘC:
Việc nào đó trở nên không thể được bằng sức mình mà nhận và dựa vào sự giúp đỡ của cái khác.
-
Danh từ
-
1.
산모가 아기를 잘 낳을 수 있도록 도와주며 아기 받는 일을 하는 여자.
1.
BÀ ĐỠ:
Người phụ nữ làm công việc giúp đỡ để sản phụ có thể đẻ em bé thuận lợi và đỡ lấy em bé.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 이루어지도록 힘쓰고 도와주는 사람.
2.
NGƯỜI ĐỠ ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Người dùng sức và giúp đỡ để việc nào đó được thực hiện.
-
Danh từ
-
1.
'신데렐라' 이야기에 나오는 여자 주인공. 계모에게 구박을 받으며 궂은 일을 하다가 요술 할머니의 도움으로 왕자를 만나 결혼한다.
1.
CÔ BÉ LỌ LEM:
Nhân vật nữ chính xuất hiện trong câu chuyện 'Cô bé Lọ Lem'. Bị mẹ kế bạc đãi và làm việc vất vả và rồi được sự giúp đỡ của bà tiên nên đã gặp và kết hôn cùng hoàng tử.
-
2.
(비유적으로) 하루아침에 높은 신분이 되거나 유명해진 여자.
2.
CÔ BÉ LỌ LEM:
(cách nói ẩn dụ) Cô gái thoáng chốc có được thân phận cao sang hay trở nên nổi tiếng.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 물건이 어디 위에 올려놓아지다.
1.
ĐƯỢC ĐẶT LÊN, ĐƯỢC ĐẬY LÊN, ĐƯỢC PHỦ LÊN:
Đồ vật nào đó được để lên trên đâu đó.
-
2.
일정한 양이나 액수 위에 얼마 정도 더 덧붙여지다.
2.
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM, BỊ KÈM THÊM:
Được thêm mức độ nào đó vào số tiền hay lượng nhất định.
-
3.
어떤 기본적인 것에 덧붙여지다.
3.
PHỤ THÊM VÀO:
Được gắn thêm vào cái cơ bản nào đó.
-
4.
남에게 기대어 도움을 받다.
4.
NHỜ CẬY, NƯƠNG NHỜ:
Dựa vào người khác và được giúp đỡ.
-
5.
먹은 음식이 잘 소화되지 않고 답답하게 배 속에 남아 있다.
5.
BỊ ĐẦY BỤNG, BỊ NO HƠI:
Món ăn đã ăn không được tiêu hóa tốt và còn lại trong bụng một cách ấm ách.
-
Danh từ
-
1.
개인이나 단체가 일반 사람들의 생활을 개선하고 어려운 사람들을 보살피기 위해 벌이는 사업.
1.
CÔNG TÁC XÃ HỘI:
Công việc do tổ chức hay cá nhân thực hiện nhằm cải thiện đời sống của những người dân thường và giúp đỡ những người gặp hoàn cảnh khó khăn.